Tên thương hiệu: | ZHONGXIN |
Số mẫu: | Không có |
MOQ: | 300 kg |
Giá cả: | FOB, usd2-3/kg |
Thời gian giao hàng: | 3 tuần sau khi đặt hàng |
Điều khoản thanh toán: | , L/C, T/T. |
Xơ sợi thô trắng Acrylic Staple Fiber Tow Staple Fiber
Mô tả
Xơ sợi Acrylic (ASF) là một loại sợi tổng hợp, do con người tạo ra từ các polyme có nguồn gốc từ dầu mỏ. Thuật ngữ "staple" (xơ) đề cập đến hình thức của nó: nó được sản xuất thành các đoạn ngắn, rời rạc (giống như bông hoặc len), trái ngược với các sợi filament liên tục (như lụa).
Nó nổi tiếng nhất vì là chất thay thế tổng hợp chính cho len, vì nó bắt chước sự ấm áp, mềm mại và độ phồng của len mà không tốn kém, có đặc tính gây dị ứng hoặc yêu cầu làm sạch đặc biệt.
Quá trình sản xuất bao gồm một số bước chính:
Polyme hóa: Các monome Acrylonitrile phản ứng hóa học để tạo thành polyme chuỗi dài polyacrylonitrile.
Hòa tan: Polyme PAN được hòa tan trong một dung môi mạnh để tạo ra một dung dịch đặc, sệt gọi là dope.
Kéo sợi (Ép đùn): Dope này được ép qua một spinneret (một thiết bị giống như vòi hoa sen với các lỗ nhỏ) vào một bể đông tụ. Bể này làm đông đặc các dòng chất lỏng thành các sợi rắn liên tục.
Kéo giãn: Các sợi được kéo căng (kéo giãn), điều này làm thẳng hàng các phân tử polyme và tăng cường độ bền và độ bền của sợi.
Uốn sóng: Để tạo độ phồng, độ xốp và kết cấu giống len cho sợi mịn, nó được uốn sóng (tạo hình lượn sóng).
Cắt: Cuối cùng, tow liên tục (một bó lớn gồm hàng nghìn sợi) được cắt thành các đoạn ngắn, có chiều dài xơ.
Xơ sợi acrylic được đánh giá cao vì một bộ tính chất cụ thể:
Giống len: Đặc điểm xác định nhất của nó. Nó ấm áp, mềm mại và phồng.
Nhẹ: Nhẹ hơn đáng kể so với len, làm cho quần áo bớt nặng nề.
Điểm yếu:
Vón cục: Có thể dễ bị vón cục (tạo thành các viên sợi nhỏ trên bề mặt) do ma sát.
Nhạy cảm với nhiệt: Có thể tan chảy hoặc cháy xém dưới nhiệt độ bàn là cao, vì nó là một loại sợi gốc nhựa.
Ít thoáng khí hơn: Khả năng hút ẩm thấp của nó có thể khiến nó cảm thấy ít thoáng khí hơn so với sợi tự nhiên.
Không gây dị ứng: Một lựa chọn thay thế tuyệt vời cho những người bị dị ứng với len.
Độ bền màu: Khả năng giữ màu tuyệt vời, tạo ra màu sắc rực rỡ, lâu trôi, thường rực rỡ hơn so với màu có thể đạt được trên len.
Khô nhanh: Có khả năng hút ẩm rất thấp, có nghĩa là nó khô nhanh hơn nhiều so với len hoặc bông.
Kháng sâu bướm và nấm mốc: Không giống như sợi tự nhiên, nó không dễ bị hư hại do sâu bướm, nấm mốc hoặc côn trùng.
Bền và giữ dáng: Chống mài mòn và nói chung giữ dáng tốt.
Đóng gói và Giao hàng
Dịch vụ của chúng tôi
1. Hỗ trợ sản xuất OEM – Tùy chỉnh sản phẩm và bao bì theo yêu cầu của bạn
2. Có sẵn đơn đặt hàng mẫu – Kiểm tra chất lượng của chúng tôi trước khi đặt hàng số lượng lớn.
3. Đảm bảo phản hồi 24 giờ – Trả lời nhanh chóng tất cả các yêu cầu.
4. Theo dõi đơn hàng chuyên dụng – Cập nhật thường xuyên sau mỗi 48 giờ cho đến khi giao hàng. Sau khi giao hàng, chúng tôi hỗ trợ kiểm tra chất lượng và nhanh chóng giải quyết mọi vấn đề.
Ứng dụng
May mặc:
Hàng dệt kim: Áo len, áo cardigan, mũ beanie, khăn quàng cổ và găng tay.
Đồ mặc bằng vải nỉ: Áo khoác, áo hoodie và đồ thể thao.
Vớ: Thường được pha trộn với nylon và len.
Lớp lót cho ủng và áo khoác.
Đồ nội thất gia đình:
Chăn và Khăn choàng: Sử dụng rất phổ biến do sự ấm áp và mềm mại của nó.
Vải bọc và vải nội thất.
Vải lông: Dùng cho lông giả, đồ chơi nhồi bông và thảm.
Rèm và Màn cửa.
Ứng dụng công nghiệp:
Thay thế amiăng: Được sử dụng trong gioăng và vật liệu đóng gói.
Cốt thép bê tông: Để giảm nứt trong bê tông.
Vải lọc.